Từ điển Thiều Chửu
疳 - cam
① Bệnh cam, một thứ bệnh về máu rãi. Như vì máu trắng kém mà tì rắn lại gọi là tì cam 脾疳, trẻ con ăn bậy sinh bệnh gầy còm gọi là cam tích 疳積, chân răng thối nát gọi là nha cam 牙疳 cam răng hay cam tẩu mã. ||② Hạ cam 下疳, một thứ bệnh tình bộ dái sưng loét ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
疳 - cam
(y) Bệnh cam: 走馬疳 Cam tẩu mã; 牙疳 Cam răng; 下疳 Hạ cam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疳 - cam
Tên một thứ bệnh về máu huyết và tiêu hoá của trẻ con.


疳積 - cam tích || 下疳 - hạ cam || 牙疳 - nha cam ||